Chi tiết mã hàng: 58013310

Mã hàng Mô tả hàng hóa
58013310
Tên hàng khai báo: Vải dệt thoi loại sơnin, thành phần 100% polyester một mặt đã được phủ bằng poly (etyacrylat), dạng cuộn, khổ 1.45m - M26 FILAMENT POLYESTER FABRIC, hàng mới 100%

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Vải dệt thoi từ 100% xơ polyeste, có sợi ngang nổi vòng đã cắt, chiếm 77,6% khối lượng mẫu, một mặt được ép dán với lớp vải dệt kim sợi ngang màu trắng (chiếm 22,4% khối lượng), định lượng mẫu 261,5g/m2, dạng cuộn, khổ 148cm.)

(theo kết quả phân loại số: 209/TBKQPL-TCHQ ngày 15-01-2021)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
27040010
44123900
27090020
44123900
27101250
44123900
27101250
44140000
27101270
44187500
27101270
44189990
27101270
44189990
27101270
44189990
27101270
47071000
27101299
48025490
27101299
48025490
27101942
48025569
27101942
48025569
Tên hàng khai báo: Giấy không tráng phủ, màu xám, định lượng 79g/m2, dạng cuộn, khổ 125cm, dùng để dán, ép lên bề mặt ván MFC - PRINTING BASE PAPER KD5002D - Mới 100%

(Tên gọi theo kết quả phân loại: 'Giấy không tráng phủ, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình sơ học dưới 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, dduwwocj nhuộm màu toàn bộ mầu xám. Mẫu dạng cuộn, khổ 125cm, định lượng 81gsm, hàm lượng tro 29,5% loại để in thuộc nhóm 48.02 "Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03: giấy và bìa sản xuất thủ công", phân nhóm "-Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lương các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng", phan nhóm "--có định lượng từ 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn", phân nhóm "---Loại dùng để viết, in và các mục đích đò bản khác", mã số 4802.55.69 "---Loại khác " tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.)

(theo kết quả phân loại số: ngày 15-10-2018)

27101942
48025590
60041010
27101990
48025641
60041010
27129090
48025641
27150090
48025729
27150090
48025839
27150090
48025839
27150090
48025891
27150090
48026159
28030041
48026159
28030041
48026199
28030041
48026199