Chi tiết mã hàng: 29161200

Mã hàng Mô tả hàng hóa
29161200
Tên hàng khai báo: Màng nilon tự dính từ nhựa Polypropylen,chưa gia cố bề mặt,không xốp, không kết hợpvới vật liệu khác,không địnhhướng hai chiều dùng làm bao bì, khổ rộng 5-20cm+/-2cm,dạngcuộn.mới100%TQSX

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Sản phẩm kết hợp dạng cuộn khổ 62 mm một biên đã cắt hình lượn sóng bằng cách dập, trọng lượng 155 g/m2, cấu tạo gồm: vải không dệt từ filament polypropylene màu trắng, một mặt không tráng phủ, một mặt được dán với lớp màng nhựa mỏng khổ 62 mm, dày 0,013 mm, chiếm 12% tổng trọng lượng, trên mặt lớp nhựa giữa này có dán 5 dải nhựa sau: phía cạnh viền răng cưa được dán một dải nhựa khổ 4 mm, chiếm 1,4% tổng trọng lượng, bên cạnh tiếp theo là dải nhựa trắng đục bề mặt tạo gai nhỏ khổ rộng 13 mm, chiếm 14% tổng trọng lượng, tiếp đến là ba dải nhựa có khổ rộng lần lượt là 13 mm, 12 mm và 22 mm (dải này dán một phần với bề mặt lớp giữa), ba dải nhựa này chiếm 17,2% tổng trọng lượng, các dải nhựa có cấu tạo không xốp, được kết dính với lớp giữa bằng keo tự dính (chiếm 22,8% tổng trọng lượng).)

(theo kết quả phân loại số: 2306/TBKQPL-TCHQ ngày 23-04-2020)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
38247900
85044090
38247900
85044090
38249070
85049039
38249070
85049039
38249070
85061010
38249070
85061010
38249070
85061010
38249070
85061010
38249099
85061010
38249099
85076090
38249099
85079099
38249099
85118090
38249099
85177021
38249099
85177021
38249099
85177021
38249099
85235130
Tên hàng khai báo: Thẻ định vị GPS (thẻ SD) dùng cho hệ thống dẫn đường trang bị trên xe (Phụ tùng xe Mazda 9 chỗ trở xuống, mới 100%) _ KV49-MH1-A4D-KD6- BJA9 66 EZ1L

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp, thể rắn (solid-state non-voltatile storage devices). Lưu trữ, tái tạo các chỉ dẫn, dữ liệu, âm thanh, hình ảnh (bản đồ) đã ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được. Có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng thông qua máy xử lý dữ liệu tự động. Cấu tạo: 02 mảnh vỏ nhựa ốp lại chứa 01 tấm nhỏ ghi dữ liệu (monolithic device), 01 chốt khóa chức năng. Tấm nhỏ ghi dữ liệu có: 09 mảnh đồng nhỏ (pin) nối điện kiểu tiếp xúc hình chữ nhật; các mạch tích hợp (là chip điều khiển, chip nhớ) được hàn gắn trên một tấm mạch in (PCB) bằng đồng và làm thành một khối. Bộ nhớ kiểu ROM (Read-Only Memory); dung lượng tối đa là 4GB; kích thước: 32,0mm x 24,0mm x 2,1mm; trọng lượng khoảng 2g. Tên thương mại : ROM-NAVI SD CARD; 9; BJA9; Parts No: BJA9 66 EZ12; Shouth ASIA. Phương tiện có chức năng chính là cung cấp các dữ liệu (phần mềm) cho thiết bị định vị GPS lắp trên xe ô tô Mazda.)

(theo kết quả phân loại số: 6108/TBKQPL-TCHQ ngày 17-10-2018)

38249099
85319090
38249099
85369012
38249099
85369012
38249099
85369094
38249099
85369094
38249099
85395000
38249099
85416000
38249099
85437090
38249099
85441130