Chi tiết mã hàng: 59039090

Mã hàng Mô tả hàng hóa
59039090
Tên hàng khai báo: Vải giả da được ép với nhựa xốp mềm( polyurethane chiếm 79.5% trọng lượng ) khổ(120-200)cm+/-10% dùng may cặp sách.Mới 100%

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Vải dệt thoi một mặt đã được cào tạo lông ngắn và một mặt được ép với lớp nhựa polyethylen xốp (chiếm 29,7% tổng khối lượng), thành phần xơ polyeste 63,8% và sợi đàn hồi polyurethane 6,5% tổng khối lượng, định lượng 333 g/m2; dạng cuộn, khổ 141cm.)

(theo kết quả phân loại số: 6886/TBKQPL-TCHQ ngày 26-10-2020)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
72259990
33074990
72149991
72269919
33074990
72149991
33074990
72149991
33074990
72149991
33074990
72149991
33079010
72149991
33079010
72149992
33079010
72149992
33079030
72149992
33079090
72149992
33079090
72149992
34011150
72149992
72287010
34011990
72149992
34011990
72151010
34011990
72155091
34013000
72155091
34021190
72155091
34021190
72155091
34021200
72155091
34021200
72155091
34021200
72162110
34021390
72162110
34022014
72162110
34022014