Chi tiết mã hàng: 48115999

Mã hàng Mô tả hàng hóa
48115999
Tên hàng khai báo: Giấy bạc một mặt, thành phần gồm sợi thủy tinh, nhựa epoly, lá nhôm, quy cách 18m*1m, hàng mới 100%

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Sản phẩm dạng cuộn, khổ 95cm, dày ≈ 0,23mm, không dính, cấu tạo bởi 2 lớp ép với nhau: lớp thứ nhất là polyeste bóng sáng, màu bạc, chiếm ≈ 11,3% trọng lượng, dày ≈ 0,01mm; lớp thứ hai là giấy làm từ bột giấy chưa tẩy trắng, chiếm ≈ 61,3% trọng lượng, được gia cố bằng vải dệt thoi màu trắng từ sợi khoáng vô cơ chiếm ≈ 27,4% trọng lượng. Theo công văn số 563/KĐHQ ngày 13/7/2020 của Cục Kiểm định hải quan, mặt hàng có lớp plastic bằng polyester mỏng (dày ≈ 0,01mm chiếm ≈ 11,3%) phủ lên bề mặt trên của lớp giấy (chiếm ≈ 61,3%) bằng phương pháp ép lớp.)

(theo kết quả phân loại số: 4948/TBKQPL-TCHQ ngày 27-07-2020)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
29372900
68159900
29389000
69022000
29397900
69032000
29400000
69032000
29400000
69032000
29400000
69039000
29400000
69039000
29413000
69041000
29413000
69041000
29413000
69041000
29414000
69041000
29419000
69049000
29419000
69049000
29419000
69072110
39019090
29420000
69072191
29420000
69072192
30012000
69072192
30019000
69072192
30029000
69072194
30032000
69072194
30032000
69072194
30039000
69072293
30039000
69072293
30041016
69072293
30041019