Chi tiết mã hàng: 72123010

Mã hàng Mô tả hàng hóa
72123010
Tên hàng khai báo: Lưới kiểu đột dập bằng thép: PERFORATED METAL MESH, kích thước 0,4x20m (mục 10 PLTK)

(Tên gọi theo kết quả phân loại: 'Thép không kim (hàm lượng C=0.0922% tính theo trọng lượng), cán phẳng, được dập lỗ nhưng không kéo dãn ( các lỗ tròn có khoảng cách đều nhau, mỗi lỗ có đường kính 4mm), bề mặt được mạ kẽm bừng phương pháp nhúng nóng, ở dạng đai và dải. Kích cỡ (0,4x100)mm x cuộn thuộc nhóm 7212 " Các sản phẩm bằng thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng", phân nhóm 7212.30 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác", mã số 7212.30.10 "--Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.)

(theo kết quả phân loại số: 7280/TBKQPL-TCHQ ngày 11-12-2018)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
29372900
68159900
29389000
69022000
29397900
69032000
29400000
69032000
29400000
69032000
29400000
69039000
29400000
69039000
29413000
69041000
29413000
69041000
29413000
69041000
29414000
69041000
29419000
69049000
29419000
69049000
29419000
69072110
39019090
29420000
69072191
29420000
69072192
30012000
69072192
30019000
69072192
30029000
69072194
30032000
69072194
30032000
69072194
30039000
69072293
30039000
69072293
30041016
69072293
30041019