Chi tiết mã hàng: 55161300

Mã hàng Mô tả hàng hóa
55161300
Tên hàng khai báo: Vải dệt thoi từ cellulose gỗ cây sồi và cây lanh, mật độ sợi vải 110 x75, modal 85%, lanh 15%, chiều dài khổ vải: 250cm, định lượng vải: 115-125gsm, hàng mới 100%. ( Mục 2 phụ lục tờ khai).

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Vải dệt thoi, thành phần 98,2% xơ staple tái tạo vải 1,8% xơ staple polyester được dệt từ các sợi có màu khác nhau, trọng lượng 129g/m2, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 2,5m.)

(theo kết quả phân loại số: 519/TBKQPL-TCHQ ngày 26-01-2018)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
33049990
72124019
33049990
72125024
33049990
72125094
33049990
72125094
33049990
72125094
33049990
72125099
33051010
72141019
33061010
72142031
33069000
72142031
33072000
72142031
33073000
72142031
33074910
72142031
33074910
72142031
33074910
72142031
33074910
72142031
33074910
72149119
33074910
72149119
33074910
72149119
33074910
72149119
33074910
72149119
33074910
72149119
33074910
72149119
33074910
72149119
33074990
72149119
33074990
72149119