Chi tiết mã hàng: 53092900

Mã hàng Mô tả hàng hóa
53092900
Tên hàng khai báo: Vải dệt thoi từ 65% linen 35% cotton đã nhuộm chưa ngâm tẩm bề mặt chưa tráng phủ hay kết hợp với vật liệu khác,định lượng 155g/m2,khổ 145cm

(Tên gọi theo kết quả phân loại: Vải dệt thoi dệt cải biên từ các sợi có màu khác nhau tạo hoa văn, thành phần tính theo trọng lượng: 72,4% xơ lanh và 25,6% xơ bông, chưa thấm tẩm, bề mặt chưa tráng phủ hay ép lớp với vật liệu khác, trọng lượng 145 g/m2, dạng cuộn khổ lớn hơn 78 cm.)

(theo kết quả phân loại số: 3989/TBKQPL-TCHQ ngày 17-06-2019)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
39219041
22089099
39219041
22089099
39219041
23061000
39219042
23080000
39219043
23091090
39219043
23099020
39219043
23099020
39219090
23099020
39219090
23099020
39219090
23099020
39219090
23099020
39219090
23099020
39249999
23099020
39249999
23099020
39249999
23099020
39259000
24039990
39269059
24039990
39269059
24039990
39269099
24039990
39269099
24291990
39269099
25010010
39269099
25010092
39269099
25010092
39269099
25010092
39269099
25010092