Chi tiết mã hàng: 52104190

Mã hàng Mô tả hàng hóa
52104190
Tên hàng khai báo: Vải dệt thoi có tỷ trọng sợi cotton 80% và 20% sợi acrylic, đã nhuộm, dùng để làm thảm. Định lượng 150-170g/m2. KT: (4.2*100)m. Mới 100%

(Tên gọi theo kết quả phân loại: vải dệt thoi vân điểm từ hai sợi được nhuộm màu đồng nhất có màu khác nhau, thành phần tính theo trọng lượng: 55% cotton, 45% staple polyeste, chưa thấm tẩm, bề mặt chưa tráng phủ hay ép lớp với vật liệu khác, trọng lượng 194g/m2, dạng cuộn khổ 4,1m)

(theo kết quả phân loại số: 2904/TBKQPL-TCHQ ngày 14-05-2019)

Mô tả hàng hóa

Hướng dẫn tra cứu:

+ Trước tiên, bạn nhập 1 từ khóa có dấu (Vải, Polyester, Cotton...)

+ Tiếp theo, nhập 2 từ khóa (Vải chính, Vải lót, dệt kim, dệt thoi...)

+ Nhập mã số hàng hóa tham khảo (3215, 330499, 39269099...)

Xin lưu ý: HSCODE đã thay đổi theo thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 ; và  trường hợp hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE

Ví dụ 1: mã HSCODE cũ 94039090, nên phải đổi chiếu với biểu thuế và cập nhật theo mã HSCODE mới là: 94039990

Ví dụ 2: hàng hóa được chi tiết đến mã 10 số HS CODE: 1211600010; 1211600020; ...


Mã hàng Mô tả hàng hóa
72259990
33074990
72149991
72269919
33074990
72149991
33074990
72149991
33074990
72149991
33074990
72149991
33079010
72149991
33079010
72149992
33079010
72149992
33079030
72149992
33079090
72149992
33079090
72149992
34011150
72149992
72287010
34011990
72149992
34011990
72151010
34011990
72155091
34013000
72155091
34021190
72155091
34021190
72155091
34021200
72155091
34021200
72155091
34021200
72162110
34021390
72162110
34022014
72162110
34022014